Để xác định thời điểm thay dầu nhớt cho xe hơi, cần xem xét một số yếu tố như tuổi đời của xe, môi trường lái xe (bao gồm khí hậu và điều kiện đường) cũng như cách sử dụng xe mỗi ngày. Thông thường, việc thay dầu nhớt xe ô tô nên được thực hiện sau mỗi 3 – 6 tháng hoặc sau khi xe đã đi từ 3000km đến 5000km, tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.

19+ BẢNG DUNG TÍCH NHỚT CÁC LOẠI XE Ô TÔ MỚI NHẤT
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Tuy nhiên, mỗi nhà sản xuất xe ô tô sẽ có quy định riêng về thời gian thay dầu nhớt và loại dầu nhớt xe ô tô nên sử dụng. Nếu sử dụng dầu nhớt cao cấp, thời gian thay dầu có thể kéo dài hơn, khoảng từ 6 tháng đến 12 tháng hoặc sau khi đã đi được hơn 12000 km. Dưới đây là một bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô thường được sử dụng trên thị trường hiện nay được Dầu Nhớt Vũ Hưng tổng hợp như sau:

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của Vinfast

Tên các loại xe Vinfast Đời xe  Dung tích dầu nhớt
Vinfast Fadil Fadil 1.4 3.8 L
Vinfast Lux A Lux A 2.0 5 L
Vinfast Lux SA Lux SA 2.0 5 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của Toyota

Tên các loại xe Toyota Đời xe  Dung tích dầu nhớt
Toyota Alphard Alphard 3.5 (2008-2014) 6.1 L / 0.4 L
Toyota Alphard Alphard 3.5 (2015-2023) 5.4 L – 6.1 L / 0.4 L
Toyota Avalon Avalon 3.0 (1999-2004) 4.5 L / 0.2 L
Toyota Avalon Avalon 3.5 (2005-2012) 6.1 L / 0.4 L
Toyota Avalon Avalon 3.5 (2013-2018) 5.4 L – 6.1 L / 0.4 L
Toyota Avanza Avanza 1.5 (2006 – 2011) 3.2 L / 0.3 L
Toyota Camry Camry 2.4 (2002-2006) 3.8 L / 0.2 L
Toyota Camry Camry 2.5 (2007-2017) 4.5 L / 0.4 L
Toyota Camry Camry 3.0 (2002-2006) 4.7 L / 0.2 L
Toyota Camry Camry 3.5 (2007-2017) 6.1 L / 0.4 L
Toyota Camry Camry 3.5 (2017-2023) 5.4 L / 0.1 L
Toyota Corolla Corolla 1.3 (2009 – 2013) 3.4 L / 0.2 L
Toyota Corolla Corolla 1.4 1.6 (2002 – 2007) 3.7 L / 0.2 L
Toyota Corolla Corolla 1.4 D-4D (2004 – 2009) 4.3 L / 0.5 L
Toyota Corolla Corolla 1.4 D-4D (2009 – 2013) 4.1 L / 0.5 L
Toyota Corolla Corolla 1.4 (2007 – 2013) 3.7 L – 4.2 L / 0.2 L
Toyota Corolla Corolla 1.8 (2002 – 2007) 4.4 L / 0.2 L
Toyota Corolla Corolla 2.0 (2002 – 2007) 5.9 L / 0.6 L
Toyota Corolla Corolla 2.0 (2007 – 2013) 6.3 L / 0.4 L
Toyota Corolla Altis Corolla Altis 1.6 1.8 (2006-2011) 3.7 L / 0.2 L
Toyota Corolla Altis Corolla Altis 1.6 1.8 2.0 (2012- ) 4.2 L / 0.3 L
Toyota Corolla Cross Corolla Cross 1.8 (2019 – ) 4.2 L / 0.3 L
Toyota Yaris Yaris 1.0 ( – 2005) 3.1 L / 0.2 L
Toyota Yaris Yaris 1.3 (2002 – 2009) 3.7 L / 0.3 L
Toyota Yaris Yaris 1.3 (2009 – ) 3.4 L / 0.2 L
Toyota Yaris Yaris 1.4 (2001 – 2005) 4.1 L / 0.3 L – 0.4 L
Toyota Yaris Yaris 1.4 (2005 – 2011) 4.3 L / 0.5 L
Toyota Yaris Yaris 1.4 (2011 – ) 3.9 L / 0.4 L
Toyota Yaris Yaris 1.5 (2001 – ) 3.7 L / 0.3 L
Toyota Yaris Yaris 1.8 (2007 – 2011) 4.2 L / 0.3 L
Toyota Zace Zace 1.8 3.4 L – 3.7 L
Toyota Wigo Wigo 1.2 3.2 L – 3.5 L
Toyota Rush Rush 1.5 3.3 L – 3.5 L
Toyota Veloz Veloz 1.5 3.1 L – 3.3 L
Toyota Innova Innova 2.0 (2004 – ) 5.6 L / 0.3 L
Toyota Innova Innova 2.8 (2016 – 2020) 7.5 L
Toyota Hiace Hi-Ace 2.7i (2007 – ) 5.3 L – 5.5 L / 0.5 L
Toyota Hiace Hi-Ace 2.7i (2000 – 2007) 4.8 L – 5.5 L / 0.7 L
Toyota Hiace Hi-Ace 2.5 (2001 – 2007) 7.3 L – 7.6 L / 0.7 L
Toyota Prius Prius (2001 – 2009) 3.7 L / 0.3 L
Toyota Prius Prius (2009 – ) 4.2 L / 0.3 L
Toyota Raize Raize 1.0 3.3 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của Audi

Tên các loại xe Audi Đời xe  Dung tích dầu nhớt
Audi A1 A1 1.0 1.2 1.4 (2010-2018) 0.4 L
Audi A1 A1 1.6 TDI (66 kW) (2010-2018) 4 – 4.9 L
Audi A1 A1 2.0 TDI (2010-2018) 4 L
Audi A1 A1 2.0 TFSI (2010-2018) 5.8 L
Audi A1 A1 2.5 (2018-2022) 4 L
Audi A1 A1 3.5 (2018-2022) 4.3 L
Audi A1 A1 4.0 (2018-2022) 5.7 L
Audi TT TT 1.8 Turbo (1998 – 2006) 4.5 L
Audi TT TT 3.2 (2003 – 2006) 5.5 L
Audi Q2 Q2 1.0 1.4 TFSI (2016-2023) 4 L
Audi Q2 Q2 1.6 2.0 TDI (2016-2023) 4.7 L
Audi Q3 Q3 1.4 TFSI 4 L
Audi Q3 Q3 2.0 TDI (2011-2018) 4.6 L
Audi Q3 Q3 2.0 TFSI (2011-2018) 5.7 L
Audi Q3 Q3 2.0 TFSI (2014-2018) 4.5 L
Audi Q3 Q3 5.5 TFSI (2018-2022) 5.7 L
Audi A5 A5 2.0 TDI 4.7 L
Audi A5 A5 2.0 TFSI 5.2 L
Audi A5 A5 3.0 TDI 6.1 L
Audi A3 A3 1.6 FSI (2003 – 2007) 3.2 L
Audi A3 A3 1.6 (2003 – 2013) 4.6 L
Audi A3 A3 1.9 TDI (2003 – 2010) 3.8 L
Audi A3 A3 2.0 FSI (2003 – 2013) 4.6 L
Audi A3 A3 3.2 (2003 – 2009) 5.5 L
Audi A8 A8 3.0 TDI (2012 – 2016) 6.4 L
Audi A8 A8 3.0 TFSI (2012 – 2018) 6.8 L
Audi A8 A8 4.0 TFSI (2011 – 2018) 8.3 L – 8.7 L
Audi A8 A8 4.2 TFSI (2010 – 2012) 7.7 L
Audi A8 A8 6.3 W12 (2010 – 2016) 11.2 L – 11.5 L
Audi Q5 Q5 2.0 TFSI (2008 – 2017) 4.6 L
Audi Q5 Q5 3.0 TFSI (2013 – 2017) 6.8 L
Audi Q5 Q5 3.0 TDI (2008 – 2012) 6.9 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của Lexus

Tên các loại xe Lexus Đời xe  Dung tích dầu nhớt
Lexus ES ES 250 2.5 (2021-) 4.5 L
Lexus ES ES 300H 2.5 (2013-2022) 4.4 L – 4.5 L
Lexus ES ES 300 3.0 (2000-2003) 4.7 L
Lexus ES ES 330 3.3 (2004-2006) 4.7 L
Lexus ES ES 350 3.5 (2007- ) 5.4 L – 6.1 L
Lexus RX RX 200t (2015 – ) 4.9 L / 0.2 L
Lexus RX RX 270 (2010 – 2015) 4.4 L / 0.4 L
Lexus RX RX 300 (2000 – 2006) 4.7 L / 0.2 L
Lexus RX RX 350 (2006 – ) 5.4 – 6.1 L / 0.4 L
Lexus RX RX 400h (2005 – 2009) 4.7 L / 0.2 L
Lexus RX RX 450h (2009 – 2015) 6.1 L / 0.4 L
Lexus RX RX 450h ( 2015 –) 5.4 L / 0.1 L – 0.2 L
Lexus LX LX 470 4.7 (2000-2007) 6.8 L
Lexus LX LX 570 5.7 (2008-2010) 7 L
Lexus LX LX 570 5.7 (2011-2021) 7.5 L – 8 L
Lexus LX LX 600 3.5 (2022-) 7.3 L
Lexus NX NX 200t 2.0 (2015-2018) 4.9 L
Lexus NX NX 250 2.5 (2022-) 4.5 L
Lexus NX NX 300h 2.5 (2015-2021) 4.4 L
Lexus NX NX 300 2.0 (2019-2021) 4.9 L
Lexus NX NX 350 2.4 (2022-) 5.3 L
Lexus NX NX 350h 2.5 (2022-) 4.5 L
Lexus NX NX 450h 2.5 (2022-) 4.5 L
Lexus GX GX 470 4.7 (2003-2009) 6.2 L
Lexus GX GX 460 4.6 (2010-) 7.8 L
Lexus IS IS 200 (2000 – 2001) 4.2 L
Lexus IS IS 200 (2002 – 2005) 3.9 L
Lexus IS IS 200d (2010 – 2013) 6 L / 0.8 L
Lexus IS IS 200t (2015 – ) 4.6 L / 0.3 L
Lexus IS IS 250 (2005 – 2015) 6.3 L / 0.4 L
Lexus IS IS 300 (2001 – 2005) 5.5 L / 0.3 L
Lexus IS IS 300h (AVE30) (2013 – ) 4.5 L / 0.4 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của BMW

Tên các loại xe BMW Đời xe  Dung tích dầu nhớt
BMW Z4 Z4 2.0i (2004 – 2008) 4.25 L
BMW Z4 Z4 2.2i 2.5i 3.0i (2002 – 2006) 6.5 L
BMW Z4 Z4 sDrive23i (2008 – 2011) 7 L / 0.5 L
BMW Z4 Z4 sDrive30i 35i (2008 – 2011) 6.5 L
BMW 6-Series 630i (2004 – 2011) 6.5 L
BMW 6-Series 650i (2005 – 2011) 8 L
BMW 6-Series 635d (2007 – 2011) 7.7 L
BMW 6-Series 640i 640d (2010 – ) 6.5 L
BMW 6-Series 650i (2012 – ) 9.5 L
BMW i8 i8 (2014-2023) 4.25 L
BMW B3 M3 (1999 – 2006) 5.5 L
BMW B3 M3 (2007 – 2013) 8.8 L / 0.4 L
BMW B3 M3 (2014 – ) 6.5 L
BMW X1  X1 (2009 – 2015) 5 L – 5.2 L
BMW X2 X2 (2018 – 2022) 5.6 L
BMW X4 X4 (2015 – 2018) 6.9 L
BMW X4 X4 (2019 – 2022) 7.4 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của Ford

Tên các loại xe Ford Đời xe  Dung tích dầu nhớt
Ford Transit Transit 3.2 (2014 – 2019) 11.4 L
Ford Transit Transit 3.5 (2014 – 2018) 5.6 L / 0.5 L
Ford Transit Transit 3.5 (2018 – ) 5.7 L
Ford Transit Transit 3.7 (2014 – 2019) 5.7 L
Ford Tourneo Tourneo 1.0 (2014 – ) 4.6 L / 0.2 L
Ford Tourneo Tourneo 1.5 TDCi (2015 – 2019) 6.2 L / 0.4 L
Ford Tourneo Tourneo 2.0 (2018 – 2021) 8.3 L – 9.8 L / 0.4 L
Ford Tourneo Tourneo 2.0 (2021 – ) 5.5 L
Ford Ranger Raptor Ranger Raptor 2.0 7.12 L
Ford Ranger Ford Ranger 3.0 từ 2022  6.6 L
Ford Ranger Ford Ranger 2.3 2019-2020  6.2 L
Ford Ranger Ford Ranger 4.0 đến 2011 4.7 L
Ford Ranger Ford Ranger 2.5 2000-2011 6.3 L / 0.7 L
Ford Fiesta Fiesta 1.6 (2010 – 2017) 4.1 L / 0.3 L
Ford Fiesta Fiesta 1.0 EcoBoost (2017 – 2017) 4.6 L / 0.2 L
Ford Fiesta Fiesta 1.0 EcoBoost (2013 – 2016) 4.1 L / 0.3 L
Ford Ecosport Ecosport 1.0 Ecoboost (2018 – 2022) 4.3 L – 5.5 L / 0.4 L
Ford Ecosport Ecosport 1.5 Ti-VCT (2018 – 2022) 4.5 L – 4.6 L / 0.3 L
Ford Ecosport Ecosport 1.5 TDCi (2018 – 2022) 4.05 L – 4.6 L / 0.3 L
Ford Ecosport Ecosport 1.5 Ecoblue (2018 – 2022) 3.83 L – 4.63 L / 0.4 L
Ford Ecosport Ecosport 2.0 Ti-VCT I-4 (2018 – 2022) 4.3 L / 0.4 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của Mitsubishi

Tên các loại xe Mitsubishi Đời xe  Dung tích dầu nhớt
Mitsubishi Attrage Attrage 1.2 (2014-) 3 – 4 L
Mitsubishi Grandis Grandis 2.0 (2005 – 2010) 4 L
Mitsubishi Grandis Grandis 2.4 (2004 – 2011) 4.3 L / 0.3 L
Mitsubishi L200 L200 2.4 (2015 – ) 8.3 L / 0.3 L
Mitsubishi L200 L200 2.5 TDi (2002 – 2006) 7.5 L / 0.8 L
Mitsubishi L200 L200 2.5 DI-D 4×2 (2006 – ) 5.5 L – 6.5 L
Mitsubishi L200 L200 2.5 DI-D 4×4 (2006 – ) 5.5 L
Mitsubishi Mirage Mirage 1.2 (2019 – ) 2.5 L / 0.2 L
Mitsubishi Mirage Mirage 1.2 (2012 – 2019) 3 L / 0.2 L
Mitsubishi Outlander Outlander 2.0 (2007 – ) 4 L / 0.3 L
Mitsubishi Outlander Outlander 2.2 (2007 – 2010) 5.3 L / 0.3 L
Mitsubishi Outlander Outlander 2.2 (2010 – 2013) 5.5 L / 0.3 L
Mitsubishi Outlander Outlander 2.2 (2012 – ) 7.4 L / 0.3 L
Mitsubishi Outlander Outlander 2.4 (2007 – 2013) 4.3 L / 0.3 L
Mitsubishi Outlander Outlander 2.4 (2012 – ) 4.6 L / 0.3 L
Mitsubishi Outlander Outlander 3.0 (2007 – 2013) 4.3 L / 0.3 L
Mitsubishi Outlander Sport Outlander Sport 2.0
(2003 – 2009)
4.3 L – 4.6 L / 0.3 L
Mitsubishi Outlander Sport Outlander Sport 2.4
(2003 – 2009)
4.6 L / 0.3 L
Mitsubishi Triton (L200) L200 2.4 (2015 – ) 8.3 L / 0.3 L
Mitsubishi Triton (L200) L200 2.5 TDi
(1997 – 2002)
5.3 L – 5.7 L / 0.8 L
Mitsubishi Triton (L200) L200 2.5 TDi (2002 – 2006) 7.5 L / 0.8 L
Mitsubishi Triton (L200) L200 2.5 DI-D 4×2 (2006 – ) 5.5 L – 6.5 L
Mitsubishi Triton (L200) L200 2.5 DI-D 4×4 (2009 – ) 5.5 L
Mitsubishi Xpander Xpander 1.5 từ 2017 4 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của Peugeot 

Tên các loại xe Peugeot  Đời xe  Dung tích dầu nhớt
Peugeot RCZ RCZ 1.6 (2010-2015) 4.25 L
Peugeot RCZ RCZ 2.0 HDi (2010-2015) 5 L
Peugeot 508 508 1.5 (2018-2023) 4 L
Peugeot 508 508 1.6 (2011-2023) 4.25 L
Peugeot 508 508 1.6 HDi (2011-2018) 3.75 L
Peugeot 508 508 2.0 (2011-2018) 3.9 L – 5 L
Peugeot 508 508 2.0 (2018-2023) 7.1 L
Peugeot 508 508 2.2 HDi 16V DPF (2011-2018) 4.85 L – 5.25 L
Peugeot 5008 5008 1.2 (2009-2023) 3.5 L
Peugeot 5008 5008 1.5 (2009-2023) 4 L 
Peugeot 5008 5008 1.6 VTi (2009-2023) 4.25 L
Peugeot 5008 5008 1.6 HDi (2009-2023) 3.75 L
Peugeot 5008 5008 1.6 THP 150 5GX 4.25 L
Peugeot 5008 5008 2.0 BlueHDi (2009-2023) 3.9 L – 6 L
Peugeot 5008 5008 2.0 HDi (2009-2023) 5 L
Peugeot 2008 2008 1.6 e-HDi (2013-2023) 3.75 L
Peugeot 2008 2008 1.6 VTi (2013-2023) 4.25 L
Peugeot 2008 2008 1.5 (2013-2023) 4 L
Peugeot 2008 2008 1.4 1.6 (2013-2023) 3.75 L
Peugeot 2008 2008 1.2 (2013-2023) 3.3 L – 3.5 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô của Kia

Tên các loại xe Kia Đời xe  Dung tích dầu nhớt
Kia Soul Soul 1.6 GDI MPI (2014 – ) 3.6 L / 0.3 L
Kia Soul Soul 2.0 MPI (2014 – ) 4 L / 0.3 L
Kia Soul Soul 2.0 CVVT (2009 – 2011) 5.3 L / 0.5 L
Kia Soul Soul 1.6 CRDi (2009 – 2014) 5.3 L / 0.5 L
Kia Pride Pride 1.3 (1995 – 2000) 3.4 L / 0.3 L
Kia Forte Forte 1.6 T-GDI (2013 – ) 4.5 L / 0.3 L
Kia Forte Forte 1.8 MPI (2013 – 2016) 4 L
Kia Forte Forte 2.0 GDI MPI (2013 – ) 4 L / 0.3 L
Kia Forte Forte 2.4 (2009 – 2013) 4.3 L
Kia Morning Morning 1.0 1.1 (2007 – 2011) 3 L
Kia Morning Morning 1.2 CVT (2011) 2.9 L / 0.2 L
Kia Carens Carens 1.6 CVVT (2006 – 2012) 3.3 L
Kia Carens Carens 1.6 CRDi (2010 – 2012) 5.3 L
Kia Carens Carens 1.6 GDI (2013 – ) 3.6 L / 0.3 L
Kia Carens Carens 1.7 CRDi (2013 – ) 5.3 L / 0.5 L
Kia Carens Carens 1.8 (2002 – 2004) 4 L / 0.2 L
Kia Carens Carens 2.0 CVVT (2004 – 2012) 4 L
Kia Carens Carens 2.0 CRDi (2002 – 2012) 5.9 L / 0.5 L
Kia Carens Carens 2.0 GDI MPI (2013 – ) 4 L / 0.3 L
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô
Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô

 

Trên đây là những bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô mới nhất trên thị trường hiện nay, hãy liên hệ với Dầu Nhớt Vũ Hưng qua số máy 097.522.3258 hoặc truy cập Fanpage để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!

0975 223 258 0584 054 193
zalo